Thhoahieu2.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng Đại học Tôn Đức Thắng

Tháng Bảy 19, 2023 by thhoahieu2.edu.vn

Bạn đang xem bài viết ✅ Học phí Đại học Tôn Đức Thắng Đại học Tôn Đức Thắng ✅ tại website Thhoahieu2.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Sau hai năm không tăng học phí theo quy định của Chính phủ, năm học 2023 – 2024, nhiều đại học dự kiến tăng 10 – 20% học phí. Vậy Đại Học Tôn Đức Thắng có tăng học phí không? Mức học phí năm 2023 – 2024 như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Thhoahieu2.edu.vn nhé.

Đại Học Tôn Đức Thắng được vinh danh thuộc top 100 trường đại học chất lượng nhất Việt Nam, đã chắp cánh cho nhiều thế hệ sinh viên tài năng trong những năm qua. Vậy dưới đây là mức học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm học phí Học viện Tài chính.

Mục Lục Bài Viết

  • I. Giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng
  • II. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2023
    • 1. Học phí TDT chương trình tiêu chuẩn
    • 2. Học phí chương trình chất lượng cao
    • 3. Học phí chương trình đại học
    • 4. Học phí các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học
  • III. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
    • Điểm chuẩn thi THPT Quốc gia 2022
    • Điểm chuẩn xét học bạ 2022

I. Giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

II. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2023

1. Học phí TDT chương trình tiêu chuẩn

Học phí Tôn Đức Thắng năm học 2023 – 2024 theo chương trình tiêu chuẩn sẽ phụ thuộc vào từng nhóm ngành mà sinh viên theo học, cụ thể:
  • Học phí nhóm ngành 1: 26.400.000 đồng/năm
  • Học phí nhóm ngành 2: 22.550.000 đồng/năm
  • Học phí nhóm ngành 3: 50.600.000 đồng/năm
Nhóm ngành Tên ngành Học phí trung bình (vnđ/năm)
Nhóm ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang 26.400.000
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động
Nhóm ngành 2

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)

22.550.000
Kế toán
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch
Toán ứng dụng, Thống kê
Quản lý thể dục thể thao
QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing
Quan hệ lao động
Tài chính – Ngân hàng
Luật
Nhóm ngành 3 Dược 50.600.000

Học phí Tôn Đức Thắng ngành Golf 2023 – 2024

Ngoài các ngành trên thì Tôn Đức Thắng còn đào tạo một ngành khá đặc thù là Golf. Học phí ngành Golf của TDTU 2023 được quy định như sau:

Năm học Học kỳ 1 (VNĐ) Học kỳ 2 (VNĐ) Học kỳ 3 (VNĐ)
Năm 1 15.957.150 22.650.100 3.080.000
Năm 2 32.066.100 32.135.400 3.813.700
Năm 3 32.476.400 25.752.100 5.280.000
Năm 4 26.345.000 16.409.800

2. Học phí chương trình chất lượng cao

Học phí TDTU chương trình chất lượng cao sẽ được xác định theo lộ trình học 4 năm với chương trình cử nhân và 5 năm với chương trình kỹ sư. Dưới đây là mức học phí tham khảo chưa bao gồm các khoản thu kỹ năng tiếng Anh.

Ngành/Chuyên ngành Học phí trung bình (vnđ/năm)
Ngôn ngữ Anh 54.000.000
Kế toán 43.000.000
Quản trị nguồn nhân lực 51.500.000
Marketing 51.400.000
Quản trị nhà hàng – khách sạn 51.400.000
Kinh doanh quốc tế 51.400.000
Tài chính – Ngân hàng 43.000.000
Luật 43.000.000
Du lịch và Quản lý du lịch 40.000.000
Công nghệ sinh học 43.000.000
Khoa học máy tính 45.000.000
Kỹ thuật phần mềm 45.000.000
Kỹ thuật xây dựng 46.000.000
Kỹ thuật điện 46.000.000
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 46.000.000
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 46.000.000
Thiết kế đồ họa 46.000.000
Khoa học môi trường 46.000.000

3. Học phí chương trình đại học

Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh tại Tôn Đức Thắng hiện đang dao động từ khoảng 55 – gần 70 triệu đồng/năm học. Chương trình bao gồm các ngành như: Marketing, Kế toán, Tài chính ngân hàng, nhóm ngành kỹ thuật… Tham khảo bảng học phí chi tiết dưới đây:

Ngành/Chuyên ngành Học phí trung bình (vnđ/năm)
Marketing 68.500.000
Quản trị nhà hàng – khách sạn 68.500.000
Kinh doanh quốc tế 68.500.000
Ngôn ngữ Anh 64.500.000
Công nghệ sinh học 67.000.000
Khoa học máy tính 67.200.000
Kỹ thuật phần mềm 66.500.000
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 66.500.000
Kỹ thuật xây dựng 66.500.000
Kế toán 63.000.000
Du lịch và Quản lý du lịch 63.000.000
Tài chính ngân hàng 63.000.000
Khám Phá Thêm:   Tổng hợp code Devious Lick Simulator và cách nhập

4. Học phí các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học

a. Về Tiếng Anh:

– Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test)

– Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 đồng.

– Học phí các học phần chương trình tiếng Anh World English (Intensive):

Bảng 2 Học phí theo Chương trình tiếng Anh World English (Intensive)

Đơn vị: đồng
STT Trình độ Môn học Số tiền
A. Các học phần Tiếng anh dự bị
1 B1 Preliminary English (225 tiết) 13.500.000
B. Các học phần theo khung chương trình đào tạo
1 B1+ Influencer English (120 tiết) 8.500.000
2 B2 Researcher English (120 tiết) 8.500.000
4 B2+ Master English (135 tiết) 9.500.000

b. Về Tin học:

Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần cơ sở Tin học tương ứng.

III. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022

Điểm chuẩn thi THPT Quốc gia 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 23
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 27
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 24
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 34
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 33
6 7310301 Xã hội học A00; A01; D01; D07 28.5
7 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.8
8 7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 31.8
9 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33.6
10 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00; A01; D01 30.5
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.8
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 34.5
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33.6
14 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 33.3
15 7340408 Quan hệ lao động (chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 27
16 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.5
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 26.5
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; A01; D07 22
19 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.1
20 7460201 Thống kê A00; A01 29.1
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 35
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông A00; A01; D01 34.5
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 35.4
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; A01; D07 22
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 28.5
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 27.5
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 29.5
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.7
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28.5
30 7580101 Kiến trúc V00; V01 26
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23
32 7580108 Thiết kế nội thất H02; V00; V01 24
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 25
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 23
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 33.2
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 25.3
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 27
38 7810302 Golf A01; D01; T00; T01 23
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; A01; D07 23
40 F7210403 Thiết kế đồ họa – chương trình CLC H00; H01; H02 23
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh – chương trình CLC D01; D11 29.9
42 F7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – chương trình CLC A01; C00; C01; D01 27
43 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – chương trình CLC A00; A01; D01 32.7
44 7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – chương trình CLC A00; A01; D01 29.1
45 F340115 Marketing – chương trình CLC A00; A01; D01 33.5
46 F340120 Kinh doanh quốc tế – chương trình CLC A00; A01; D01 32.8
47 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – chương trình CLC A00; A01; D01; D07 30.1
48 F7340301 Kế toán – chương trình CLC A00; A01; C01; D01 29.2
49 F7380101 Luật – chương trình CLC A00; A01; C00; D01 32.1
50 F7420201 Công nghệ sinh học – chương trình CLC A00; B00; D08 22
51 F7480101 Khoa học máy tính – chương trình CLC A00; A01; D01 34.5
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – chương trình CLC A00; A01; D01 34.5
53 F7520201 Kỹ thuật điện – chương trình CLC A00; A01; C01 22
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông chương trình CLC A00; A01; C01 22
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình CLC A00; A01; C01 25
56 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – chương trình CLC A00; A01; C01 22
57 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E04 25
58 FA7310630Q Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24
59 FA7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27
60 FA7340115 Marketing – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27
61 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E04 27
62 FA7340201 Tài chính – Ngân hàng – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24
63 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24
64 FA7420201 Công nghệ sinh học – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E02; E05 24
65 FA7480101 Khoa học máy tính – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24
66 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E01; E03; E04; E06 24
67 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24
68 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – chương trình đại học bằng Tiếng Anh E03; E06 24
69 N7220201 Ngôn ngữ Anh – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 24
70 N7310630 Việt Nam học (chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 24
71 N7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24
72 N7340115 Marketing – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24
73 N7340301 Kế toán – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 22
74 N7380101 Luật – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 22
75 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 22
76 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04 24
77 K340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) – chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) E01; E04 24
78 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) – chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E04 24
79 K7340201 Tài chính (song bằng, 2+2) – chương trình liên kết Đại học Feng China (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24
80 K7340201S Tài chính (đơn bằng, 3+1) – chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) – chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E03; E04; E06 24
82 K7340301 Kế toán (song bằng, 3+1) – chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh) E01; E03; E04; E06 24
83 K7480101 Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) E01; E03; E04; E06 24
84 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) – chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E01; E03; E04; E06 24
85 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) – chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06 24
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) – chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06 24
Khám Phá Thêm:   Thông tư 13/2023/TT-BYT Khung giá khám chữa bệnh theo yêu cầu mới nhất

Điểm chuẩn xét học bạ 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm đạt sơ tuyển PT1 – học bạ

Điểm đạt sơ tuyển PT3 – ĐT 1

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

37

36

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35.5

35

3

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

31.5

31

4

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

34

33

5

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34

33

6

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

37

36

7

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

35.75

35

8

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37.5

37

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

37.5

37

10

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

36

35.25

11

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

35.5

34.25

12

7340408

Quan hệ lao động

Toán*2, Văn, Anh

28

29

13

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

36

35.5

Toán, Văn, Anh*2

36

35.5

14

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

33.25

32

15

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

26

31

Toán*2, Anh, Hóa

26

31

16

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

28

31

17

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

28

31

18

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

36.5

35

19

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

34.5

32.5

20

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37

35.5

21

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

26

29

Toán*2, Anh, Hóa

26

29

22

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

31.75

31

23

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

28

31

24

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28

31

25

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

32.5

31

26

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33

31

27

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

27

29

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

29

31

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

27

29

30

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

35.5

34.75

31

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

27

29

32

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

31.5

29

33

7810302

Golf

Toán, Văn, Anh*2

27

29

34

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

27

29

Toán*2, Anh, Hóa

27

29

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33.5

31.5

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

27

31

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35.5

33

4

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33

31

5

F7340115

Marketing – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36

35

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

36.5

36

7

F7340201

Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

33

31

8

F7340301

Kế toán – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

31

31

9

F7380101

Luật – Chương trình Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

31

31

Toán, Văn, Anh*2

31

31

10

F7420201

Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27

29

11

F7480101

Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

32

31

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

33

31

13

F7520201

Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27

29

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28

29

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh

Văn*2, Anh, Sử

27

29

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

29

29

4

N7340115

Marketing – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

29

29

5

N7340301

Kế toán – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Văn, Anh

27

29

6

N7380101

Luật – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27

29

Toán, Văn, Anh*2

27

29

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Anh, Lý

27

29

Khám Phá Thêm:   Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 2 Bài tập cuối tuần lớp 2

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Tôn Đức Thắng Đại học Tôn Đức Thắng của Thhoahieu2.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter
  • Share on LinkedIn

Bài Viết Liên Quan

Được 21 – 23 khối B nên học trường nào, ngành nào tốt?
Được 21 – 23 khối B nên học trường nào, ngành nào tốt?
Cách đổi số điện thoại liên kết với ngân hàng tại nhà
Cách đổi số điện thoại liên kết với ngân hàng tại nhà
Được 18 – 20 điểm khối B nên học trường nào, ngành nào tốt?
Được 18 – 20 điểm khối B nên học trường nào, ngành nào tốt?
Bài viết trước: « 70+ lời chúc ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 hay và ý nghĩa nhất
Bài viết tiếp theo: STT hay về xã hội, STT về xã hội đồng tiền »

Primary Sidebar

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Bài viết mới

  • Thử ngay cơm tấm mai cua chiên độc đáo thâm niên 3 thập kỷ tại quận 5
  • Cách phân biệt ổ cứng SSD và HDD đơn giản mà bạn nên biết
  • Những câu stt hay về sự kiên nhẫn, Stt về sự kiên trì trong tình yêu
  • Văn mẫu lớp 9: Đóng vai người cháu kể lại câu chuyện Bếp lửa Dàn ý & 11 bài văn mẫu lớp 9 hay nhất
  • 100+ lời chúc sinh nhật mẹ hay, ngắn gọn, ấm áp, ý nghĩa nhất
  • Ý nghĩa tên Anh Thư – Các tên đệm cho Anh Thư
  • Được 21 – 23 khối B nên học trường nào, ngành nào tốt?
  • Top 10 mẫu áo croptop hồng cực xinh cho các chị em
  • Nhà mái tôn có gắn điều hòa được không? Tư vấn mua điều hòa cho nhà mái tôn
  • Nguyên nhân và cách xử lý khi Cốc cốc không tải được video

Copyright © 2023 · Thhoahieu2.edu.vn - Thông Tin Kiến Thức Bổ Ích